Từ điển tên

Tên Minh ToánÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Toán

Minh có nghĩa là sáng suốt, thông minh, hiểu biết.- Toán có nghĩa là tính toán, suy luận, khoa học. Do đó, tên Minh Toán mang ý nghĩa về một người sáng suốt, thông minh, có khả năng tính toán và suy luận logic, có hiểu biết khoa học. Họ là người nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi nhanh, thích khám phá và tìm tòi kiến thức mới. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Toán

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Toán

Nghĩa Hán Việt là cầm nắm, suy tính, chỉ vào sự việc có cân nhắc chọn lựa, chính xác cẩn thận, hành vi thận trọng chặt chẽ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Toán

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Tạo, Minh Tứ, Minh Sự, Minh Hợp,

Đệm ghép với tên Toán

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Toán trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Toán. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh Toán, Công Toán, Anh Toán, Quang Toán, Xuân Toán, Ngọc Toán, Trọng Toán, Văn Toán,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Toán

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Toán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Toán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Toán

Giới tính

Tên Minh Toán thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Toán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Toán có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Toán. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Toán đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Toán trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Toán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Toán trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Toán trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Toán bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Toán có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Toán trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Toán là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Toán cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Toán được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Toán trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Toán trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Toán sang thần số học
MINH TOÁN
961
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Toán

Tên tiếng Anh cho tên Minh Toán
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴算
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 算 - toan làm
Lukas 溟算
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 算 - toan làm
Kyler 暝筭
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 筭 - toan đi
Kobe 鸣筭
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 筭 - toan đi
Tristin 盟𥫫
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 𥫫 - toan tính
Tylor 瞑𥫫
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 𥫫 - toan tính
Josephus 𨠲筭
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 筭 - toan đi
Prentis 𨠲𥫫
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𥫫 - toan tính
Lecil 𨠲算
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 算 - toan làm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Toán đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Toán

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Toán

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Toán / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu