Ý nghĩa tên Mộng Đà
Ý nghĩa đệm Mộng tên Đà
Tên đệm Mộng
Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.
Tên chính Đà
Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.
Các tên liên quan với Mộng Đà
Tên ghép với đệm Mộng
Có tổng số 142 tên ghép với đệm Mộng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mộng Long, Mộng Hồ, Mộng Hùng, Mộng Thành,
Đệm ghép với tên Đà
Có tổng số 12 đệm ghép với tên Đà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Đà, Ngọc Đà, Thanh Đà, Văn Đà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Đà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mộng Đà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng Đà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộng Đà
Giới tính
Tên Mộng Đà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng Đà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mộng kết hợp với tên Đà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộng và giới tính của người có tên Đà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộng Đà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mộng Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mộng Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ộ
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
à
-
Tên Mộng Đà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mộng Đà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mộng Đà bao gồm:
- Đệm Mộng có 6 cách viết.
- Tên Đà có 22 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộng Đà có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mộng Đà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mộng là mệnh Mộc và Tên Đà là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộng Đà cần xác định rõ ràng đệm Mộng và tên Đà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộng Đà trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mộng Đà trong thần số học
M | Ộ | N | G | Đ | À | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||
4 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mộng Đà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kurt | 𦴋陀 |
|
Maynard | 𦴋柁 |
|
Verner | 𦴋㐌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộng Đà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả