Từ điển tên

Tên Thanh ĐàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Đà

Là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự trong sáng, thanh cao, như một đóa sen vươn lên từ bùn đất, không bị vấy bẩn. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ trở thành một người phụ nữ có vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát, tính cách trong sáng, tốt bụng và luôn toả sáng dù ở bất cứ hoàn cảnh nào. Ngoài ra, tên Thanh Đà còn mang lại may mắn và bình an cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Đà

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Đà

Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Đà

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Âu, Thanh Sam, Thanh Mãi, Thanh Phùng, Thanh Vững, Thanh Giỏi, Thanh Lập, Thanh Hội, Thanh Tặng,

Đệm ghép với tên Đà

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Đà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Đà, Mộng Đà, Công Đà, Văn Đà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Đà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Đà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Đà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Đà

Giới tính

Tên Thanh Đà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Đà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Đà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Đà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Đà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Đà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Đà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Đà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Đà có tổng cộng 308 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Đà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Đà là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Đà cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Đà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Đà trong Hán Việt và Phong thủy qua 308 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Đà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Đà sang thần số học
THANH ĐÀ
11
28584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Đà

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Đà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kurt 鲭陀
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 陀 - đà đao (chém ngược lại phía sau)
Maynard 鲭柁
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 柁 - xa nhà
Verner 鲭㐌
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 㐌 - đẫy đà; khách đà lên ngựa; cành trúc la đà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Đà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Đà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Đà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Đà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu