Từ điển tên

Tên Mộng TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mộng Tiên

Tên Mộng Tiên mang một ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho một giấc mơ đẹp, một thế giới kỳ diệu nơi mọi điều tốt lành đều có thể xảy ra."Mộng" thể hiện cho những giấc mơ, những khát vọng, những điều mong muốn mà con người hướng tới. "Tiên" tượng trưng cho sự thanh tao, thoát tục, vẻ đẹp mỏng manh và hấp dẫn. Kết hợp với nhau, tên Mộng Tiên ngụ ý một người sở hữu tâm hồn mơ mộng, trí tưởng tượng phong phú, luôn khao khát được khám phá thế giới và trải nghiệm những điều mới mẻ. Họ thường có một trái tim nhân hậu, giàu tình yêu thương và luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

66 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mộng tên Tiên

Tên đệm Mộng

Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mộng Tiên

Tên ghép với đệm Mộng

Có tổng số 142 tên ghép với đệm Mộng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Giao, Mộng Huế, Mộng Yến, Mộng Thảo, Mộng Phi, Mộng Loan, Mộng Giàu, Mộng Vy, Mộng Thương,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Tiên, Nhược Tiên, Hương Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Ngân Tiên, Tiên Tiên, Quế Tiên, Yến Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mộng Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộng Tiên

Giới tính

Tên Mộng Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mộng kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộng và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộng Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mộng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mộng Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mộng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mộng Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mộng Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộng Tiên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mộng Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mộng là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộng Tiên cần xác định rõ ràng đệm Mộng và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộng Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mộng Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mộng Tiên sang thần số học
MNG TIÊN
695
45725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mộng Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Mộng Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 𦴋先
  • 𦴋 - mồng một
  • 先 - trước tiên
Kelley 梦浅
  • 梦 - mộng mị; mộng du
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 𦴋浅
  • 𦴋 - mồng một
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Lesia 懵浅
  • 懵 - mộng đổng (ngu dốt)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Larita 夢浅
  • 夢 - rau muống
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộng Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mộng Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mộng Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mộng Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu