Ý nghĩa tên Ngân Tiên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Tiên
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Ngân Tiên
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Diệu, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Nguyên, Ngân Ngân, Ngân Thoa, Ngân Hương, Ngân Xuyến, Ngân Mỹ,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bình Tiên, Nhược Tiên, Hương Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Tiên Tiên, Quế Tiên, Yến Tiên, Gia Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Tiên
Giới tính
Tên Ngân Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Ngân Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Tiên bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Tiên có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Tiên cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Tiên trong thần số học
N | G | Â | N | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
5 | 7 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 银先 |
|
Roslyn | 跟浅 |
|
Jemma | 银浅 |
|
Sharyn | 銀浅 |
|
Suzan | 龈浅 |
|
Merry | 痕浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả