Từ điển tên

Tên Muội MuộiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Muội Muội

Chữ Muội được lặp lại để thể hiện người con gái đáng được yêu thương chiều chuộng. Sửa bởi Từ điển tên

221 lượt xem

Ý nghĩa đệm Muội tên Muội

Tên đệm Muội

Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng.

Tên chính Muội

Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Muội Muội

Tên ghép với đệm Muội

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Muội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Muội. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Muội Thanh, Muội Tiểu, Muội Vương, Muội A, Muội Ngân,

Đệm ghép với tên Muội

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Muội trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Muội. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vương Muội, Yên Muội, Gia Muội, Tiễu Muội, Tỉ Muội, Nhung Muội, Thảo Muội, Nga Muội, Chi Muội,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Muội Muội

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Muội Muội được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Muội Muội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Muội Muội

Giới tính

Tên Muội Muội thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Muội Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Muội kết hợp với tên Muội có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Muội và giới tính của người có tên Muội. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Muội Muội đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Muội Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Muội Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Muội Muội trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Muội Muội trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Muội Muội bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Muội Muội có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Muội Muội trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Muội là mệnh Thủy và Tên Muội là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Muội Muội cần xác định rõ ràng đệm Muội và tên Muội được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Muội Muội trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Muội Muội trong thần số học

Bảng quy đổi tên Muội Muội sang thần số học
MUI MUI
369369
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Muội Muội

Tên tiếng Anh cho tên Muội Muội
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Braden 昧眛
  • 昧 - ám muội
  • 眛 - mê muội
Desmond 眛眛
  • 眛 - mê muội
  • 眛 - mê muội
Nikolas 㶬眛
  • 㶬 - muội nồi (nhọ nồi)
  • 眛 - mê muội
Adaline 妹眛
  • 妹 - hiền muội
  • 眛 - mê muội

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Muội Muội đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Muội Muội

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Muội Muội

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Muội Muội / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu