Từ điển tên

Tên Mỹ AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Anh

"Vẻ đẹp hoàn mỹ, không chỉ gợi cái đẹp về hình thức mà còn đẹp về tâm hồn và tài năng". Sửa bởi Từ điển tên

910 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Anh

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mỹ Anh

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Ngọc, Mỹ Huyền, Mỹ Tiên, Mỹ Dung,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Thùy Anh, Quế Anh, Bảo Anh, Kiều Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Anh Đang giảm dần

Tên Mỹ Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Anh phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cần Thơ 0.09%
2 Tây Ninh 0.06%
3 Tiền Giang 0.06%
4 Kiên Giang 0.06%
5 Hậu Giang 0.06%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Anh

Giới tính

Tên Mỹ Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Anh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Anh cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Anh sang thần số học
M ANH
71
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Anh

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 镁英
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 英 - anh hùng
Bette 镁罌
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 镁鶯
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 镁鹦
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 镁鶧
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 镁婴
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 镁罂
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 罂 - quả anh túc
Pearlene 镁纓
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Margrett 镁櫻
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 櫻 - cây anh đào
Vella 镁缨
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu