Từ điển tên

Tên Mỹ ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Châu

Mỹ Châu là viên ngọc đẹp đẽ, hoàn mỹ, giá trị cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

154 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Châu

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Mỹ Châu

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Liên, Mỹ Trân, Mỹ An, Mỹ Trâm,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Băng Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Hoàng Châu, Thị Châu, Quỳnh Châu, Ngọc Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Châu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Châu Đang tăng dần

Tên Mỹ Châu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Châu phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Châu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.04%
2 Bình Phước 0.03%
3 Thừa Thiên - Huế 0.03%
4 Đà Nẵng 0.03%
5 Hậu Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Châu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Châu

Giới tính

Tên Mỹ Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Châu có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Châu cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Châu sang thần số học
M CHÂU
713
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Châu

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 镁朱
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 朱 - chõ miệng vào
Carlie 镁洲
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 镁株
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 镁硃
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 镁蛛
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蛛 - thù (nhện)
Shaunna 镁舡
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 舡 - chiếc thuyền
Sharita 镁舟
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
Shaunte 镁舩
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 舩 - chiếc thuyền
Taneka 镁週
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 週 - lỗ châu mai
Nikisha 镁珠
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu