Từ điển tên

Tên Mỹ LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Lan

Mỹ trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành để chỉ về người con gái có dung mạo xinh đẹp như hoa. Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Kết hợp cả 2 từ để chỉ nét đẹp của người con gái, đặt tên này cha mẹ mong con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, tinh tế được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

233 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Lan

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mỹ Lan

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Nhi, Mỹ Kim, Mỹ Vân, Mỹ Thanh,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan, Tuyết Lan, Thu Lan, Mai Lan, Thanh Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Lan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Lan Đang tăng dần

Tên Mỹ Lan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Lan phổ biến nhất tại Kiên Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Lan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kiên Giang 0.05%
2 Lâm Đồng 0.04%
3 Bình Định 0.03%
4 Hậu Giang 0.03%
5 Phú Yên 0.02%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Lan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Lan

Giới tính

Tên Mỹ Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Lan có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Lan cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Lan sang thần số học
M LAN
71
435

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Lan

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 镁兰
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 兰 - cây hoa lan
Bonita 镁谰
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Kaye 镁阑
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 镁闌
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 镁𬵿
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Nannette 镁栏
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 栏 - cây mộc lan
Shirlene 镁蘭
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
Billye 镁斕
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)
Zona 镁欄
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 欄 - cây mộc lan
Deloise 镁澜
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 澜 - lan (sóng nước cuồn cuộn); lan tràn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu