Từ điển tên

Tên Nam AÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam A

Nam tức là đàn ông, con trai. Nam A được hiểu là người đàn ông có cốt cách. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên A

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nam A

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Ánh, Nam Bá, Nam Bổn, Nam Ca, Nam Cưu, Nam Gia, Nam Giỏi, Nam Nhất, Nam Oai,

Đệm ghép với tên A

Có tổng số 75 đệm ghép với tên A trong Danh sách tất cả Đệm cho tên A. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngữ A, Nguyên A, Nguyệt A, Nhân A, Nhẫn A, Nhật A, Nhiên A, Phúc A, Phùng A,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam A

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam A được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam A. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam A

Giới tính

Tên Nam A thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam A. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên A có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên A. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam A đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam A trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam A trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam A trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam A trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam A bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam A có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam A trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên A là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam A cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên A được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam A trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam A trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam A sang thần số học
NAM A
11
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam A

Tên tiếng Anh cho tên Nam A
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 南𠲞
  • 南 - phương nam
  • 𠲞 - a dàng
Tamara 男𠲞
  • 男 - nam nữ
  • 𠲞 - a dàng
Roman 楠𠲞
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𠲞 - a dàng
Caden 柟𠲞
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 𠲞 - a dàng
Corbin 枏𠲞
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 𠲞 - a dàng
Quincy 喃𠲞
  • 喃 - nôm na
  • 𠲞 - a dàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam A đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam A

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam A

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam A / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu