Ý nghĩa tên Nam Ca
Nam ý chỉ phương Nam, dù đi đâu vẫn hướng về phía Nam. "Ca" là bài ca, khúc hát. Sự kết hợp độc đáo trong tên con như thầm nhắn nhủ lời gửi gắm của bố mẹ, con như những âm vang, lời ca từ mảnh đất phương Nam gợi lên bao hoài niệm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Ca
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Nam Ca
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nam Cưu, Nam Gia, Nam Giỏi, Nam Nhất, Nam Oai, Nam Phúc, Nam Quyền, Nam Sa, Nam Sào,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngân Ca, Nguyệt Ca, Phú Ca, Phương Ca, Thế Ca, Thi Ca, Vĩnh Ca, Yến Ca, Đình Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Ca
Giới tính
Tên Nam Ca thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
C
-
-
a
-
Tên Nam Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Ca bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Ca có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Ca cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Ca trong thần số học
N | A | M | C | A | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lydia | 南钆 |
|
Tamara | 男钆 |
|
Roman | 楠钆 |
|
Caden | 柟钆 |
|
Corbin | 枏钆 |
|
Quincy | 喃钆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả