Ý nghĩa tên Ngân Ca
Tên con nghe âm vang như những nốt nhạc ngân vang trong lời ca tiếng hát. Khi đặt tên "Ngân Ca" cho con, bố mẹ mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc luôn ngân nga, êm đềm mà ai cũng yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Ca
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Ngân Ca
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngân Đăng, Ngân Khá, Ngân Lịch, Ngân Na, Ngân San, Ngân Tài, Ngân Tố, Ngân Tú, Ngân Tường,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nguyệt Ca, Phú Ca, Phương Ca, Thế Ca, Thi Ca, Vĩnh Ca, Yến Ca, Đình Ca, Bá Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Ca
Giới tính
Tên Ngân Ca thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
C
-
-
a
-
Tên Ngân Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Ca bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Ca có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Ca cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Ca trong thần số học
N | G | Â | N | C | A | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
5 | 7 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 跟钆 |
|
Gilda | 垠钆 |
|
Sharyn | 銀钆 |
|
Suzan | 龈钆 |
|
Merry | 痕钆 |
|
Alexie | 银钆 |
|
Delorise | 狺钆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả