Ý nghĩa tên Thế Ca
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Kết hợp cùng "Ca" có nghĩa là ca khúc, ý chỉ mong muốn của bố mẹ con sẽ khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Ca
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Thế Ca
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Dũ, Thế Đáo, Thế Hạc, Thế Hóa, Thế Kiệm, Thế Một, Thế Oai,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thi Ca, Vĩnh Ca, Yến Ca, Đình Ca, Bá Ca, Lam Ca, Quang Ca, Triều Ca, Linh Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Ca
Giới tính
Tên Thế Ca thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
C
-
-
a
-
Tên Thế Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Ca bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Ca có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Ca cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Ca trong thần số học
T | H | Ế | C | A | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势钆 |
|
Lexi | 世钆 |
|
Bettye | 卋钆 |
|
Coy | 愍钆 |
|
Kallie | 妻钆 |
|
Cherry | 屜钆 |
|
Ines | 鬀钆 |
|
Arlie | 剃钆 |
|
Dorcas | 沏钆 |
|
Eulalia | 砌钆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả