Từ điển tên

Tên Phi ĐăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Đăng

"Phi" Mang ý nghĩa bay cao, vút xa, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, linh hoạt và khát vọng vươn lên cao trong cuộc sống. "Đăng" Mang ý nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng và dẫn đường. Tên" Phi Đăng" thể hiện mong muốn của cha mẹ. Con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, luôn hướng đến những điều cao đẹp và vươn tới thành công. Con sẽ là người mang đến niềm hy vọng, sự ấm áp và lan tỏa giá trị tốt đẹp cho mọi người xung quanh. Con sẽ là người thông minh, sáng suốt, có khả năng dẫn dắt và soi sáng con đường cho người khác. Người viết Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Đăng

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Đăng

Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phi Đăng

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Hân, Phi Luyện, Phi Điệp, Phi Giáp, Phi Huỳnh, Phi Trung, Phi Na, Phi Bình, Phi Minh,

Đệm ghép với tên Đăng

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Đăng, Tuệ Đăng, Tường Đăng, Thúc Đăng, Chánh Đăng, Kiếm Đăng, Hãi Đăng, Tùng Đăng, Thời Đăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Đăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Đăng

Giới tính

Tên Phi Đăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Đăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Đăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Đăng có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Đăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Đăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Đăng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Đăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Đăng sang thần số học
PHI ĐĂNG
91
78457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Đăng

Tên tiếng Anh cho tên Phi Đăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nolan 𩹉灯
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
Everett 𩹉簦
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Jeff 妃簦
  • 妃 - cung phi
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Neal 𩹉䔲
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
Brenton 𩹉燈
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Carnell 緋燈
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Đăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Đăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Đăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu