Từ điển tên

Tên Nam SanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam San

"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam San thể hiện sự bản lĩnh, không ngại gian khó, không sợ vấp ngã. Cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ để vượt qua khó khăn hướng tới vinh quang. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên San

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính San

Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nam San

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Vỹ, Nam Đăng, Nam Bắc, Nam Danh, Nam Em, Nam Quý, Nam Hy, Nam Đạt, Nam Khải,

Đệm ghép với tên San

Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường San, Nhất San, Gia San, Láo San, Tiến San, Đình San, Nhật San, Đức San, Minh San,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam San

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam San

Giới tính

Tên Nam San thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam San trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam San trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam San bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam San có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam San trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên San là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam San cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam San trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam San trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam San sang thần số học
NAM SAN
11
5415

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam San

Tên tiếng Anh cho tên Nam San
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roman 楠𩚏
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Claude 男跚
  • 男 - nam nữ
  • 跚 - bàn san (đi tập tễnh)
Luther 男鏟
  • 男 - nam nữ
  • 鏟 - sản tử (cái xẻng); sản bình (san bằng)
Earnest 男𩚏
  • 男 - nam nữ
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Homer 男飡
  • 男 - nam nữ
  • 飡 - san (ăn): dã san (picnic)
Corbin 枏跚
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 跚 - bàn san (đi tập tễnh)
Mack 男餐
  • 男 - nam nữ
  • 餐 - san (ăn): dã san (picnic)
Roosevelt 男飧
  • 男 - nam nữ
  • 飧 - san (ăn): dã san (picnic)
Rufus 男舢
  • 男 - nam nữ
  • 舢 - san bản (thuyền con)
Quincy 喃𩚏
  • 喃 - nôm na
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam San

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam San

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam San / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu