Ý nghĩa tên Nam Hiệp
Tên Nam Hiệp mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho một người đàn ông dũng cảm, mạnh mẽ và có tinh thần hiệp nghĩa cao. "Nam" trong Hán tự có nghĩa là đàn ông, nam tính, còn "Hiệp" mang hàm nghĩa là anh hùng, hiệp sĩ. Do đó, khi đặt tên con là Nam Hiệp, cha mẹ mong muốn con mình trở thành người dũng cảm, không ngại khó khăn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người yếu thế, sống theo chính nghĩa, luôn bảo vệ những điều tốt đẹp. Tên này phù hợp với những cậu bé có tính cách mạnh mẽ, hào hiệp, trượng nghĩa và có hoài bão lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Hiệp
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Các tên liên quan với Nam Hiệp
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Thứ, Nam Văn, Nam Công, Nam Thọ, Nam Đô, Nam Thùy, Nam Bộ, Nam Doanh, Nam Hoa,
Đệm ghép với tên Hiệp
Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tam Hiệp, Phụng Hiệp, Ý Hiệp, Diệu Hiệp, Ích Hiệp, Phó Hiệp, Hà Hiệp, Nhân Hiệp, Đúc Hiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Hiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Hiệp
Giới tính
Tên Nam Hiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Nam Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Hiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Hiệp bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Hiệp có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Hiệp có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Hiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Hiệp là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Hiệp trong thần số học
N | A | M | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
5 | 4 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Hiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lydia | 南陿 |
|
Tamara | 男陿 |
|
Roman | 楠陿 |
|
Caden | 柟陿 |
|
Corbin | 枏陿 |
|
Quincy | 喃陿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả