Từ điển tên

Tên Nam QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Quốc

"Nam Quốc" là một cái tên được đặt nhằm thể hiện tình yêu đất nước của ba mẹ, và ba mẹ mong con cũng yêu quý đất nước mình. Đặt tên "Nam Quốc" như lời nhắn, lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

90 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Quốc

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nam Quốc

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Bách, Nam Giao, Nam Phát, Nam Quý, Nam San, Nam Mỹ, Nam Vũ, Nam Kiên, Nam Tùng,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quốc, Bình Quốc, Chánh Quốc, Dũng Quốc, Khắc Quốc, Định Quốc, Vũ Quốc, Hùng Quốc, Hải Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Quốc

Giới tính

Tên Nam Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Quốc có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Quốc cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Quốc sang thần số học
NAM QUC
136
5483

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu