Từ điển tên

Tên Mai DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Diệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Diệp.

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Diệp

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Diệp

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Quân, Mai Kha, Mai Quy, Mai Kiệt, Mai Di, Mai Giàu, Mai Hồi, Mai Ghi, Mai Chanh,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Diệp, Thế Diệp, Y Diệp, Ngân Diệp, Gia Diệp, Hạnh Diệp, Duy Diệp, Lục Diệp, Huy Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Diệp

Giới tính

Tên Mai Diệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Diệp có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Diệp cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Diệp sang thần số học
MAI DIP
1995
447

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Mai Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅靨
  • 梅 - mái chèo
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Yvette 𪰹靨
  • 𪰹 - mai sau
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Susanne 玫靨
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Jerri 煤靨
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Diann 霉靨
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Judi 埋靨
  • 埋 - mài sắc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Doretha 𠶣靨
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Carrol 𫂚靨
  • 𫂚 - thảo mai
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Jacquline 槑靨
  • 槑 - cây mai
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Vickey 黴靨
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu