Từ điển tên

Tên Ngân HoànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Hoàn

Ngân Hoàn là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Ngân" có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự trong sáng, thanh khiết và quý giá. "Hoàn" có nghĩa là hoàn hảo, trọn vẹn. Khi ghép lại, tên Ngân Hoàn ngụ ý một người có phẩm chất tốt đẹp, sống trong sạch, trọn vẹn và được mọi người xung quanh yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Hoàn

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Hoàn

Theo tiếng Hán và tiếng Việt, “Hoàn” có nghĩa là “đầy đủ, hoàn hảo, trọn vẹn”. Tên Hoàn là một cái tên hay và ý nghĩa, mang theo mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có một cuộc sống trọn vẹn, đầy đủ cả về vật chất lẫn tinh thần, luôn nỗ lực hết mình để đạt được những thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngân Hoàn

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Ngân, Ngân Đan, Ngân Em, Ngân Triều, Ngân Kỳ, Ngân Hồng, Ngân Đình, Ngân Hoài, Ngân Thủy,

Đệm ghép với tên Hoàn

Có tổng số 97 đệm ghép với tên Hoàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Hoàn, Nhã Hoàn, Tiên Hoàn, Ái Hoàn, Lệ Hoàn, Cảnh Hoàn, Vương Hoàn, Thư Hoàn, Mỹ Hoàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hoàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Hoàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hoàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hoàn

Giới tính

Tên Ngân Hoàn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hoàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Hoàn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hoàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hoàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Hoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Hoàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Hoàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Hoàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hoàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hoàn có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Hoàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hoàn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hoàn cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hoàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hoàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Hoàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Hoàn sang thần số học
NGÂN HOÀN
161
57585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hoàn

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Hoàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Valerie 龈完
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 完 - hoàn hảo; hoàn tất; hoàn toàn
Roslyn 跟鬟
  • 跟 - ngân nga
  • 鬟 - a hoàn
Malinda 银还
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 还 - hoàn hồn; hoàn lương
Arline 银䴉
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 䴉 - hoàn (cò lội nước)
Gilda 垠烷
  • 垠 - ngần ấy
  • 烷 - giáp hoàn, đinh hoàn
Sharyn 銀鬟
  • 銀 - trong ngần
  • 鬟 - a hoàn
Suzan 龈鬟
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鬟 - a hoàn
Merry 痕还
  • 痕 - tần ngần
  • 还 - hoàn hồn; hoàn lương
Zola 龈鹮
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鹮 - hoàn (cò lội nước)
Verla 龈鯶
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鯶 - hoàn (loại cá chép ăn rong)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hoàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Hoàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Hoàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Hoàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu