Từ điển tên

Tên Ngân ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Đan

Ngân Đan là cái tên mang ý nghĩa về sự trong sáng, thuần khiết như bạc, ngọc ngà. Cái tên này nói lên vẻ đẹp tinh khôi, dịu dàng và cao quý của người mang nó. Ngoài ra, tên Ngân Đan còn ẩn chứa ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng và thành công. Người mang tên này thường sở hữu trí tuệ thông minh, sự khéo léo và khả năng thích ứng nhanh chóng. Họ có khả năng đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Đan

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngân Đan

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Em, Ngân Triều, Ngân Kỳ, Ngân Mai, Ngân Lâm, Ngân Ngân, Ngân Hoàn, Ngân Hồng, Ngân Đình,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Đan, Nguyên Đan, Mẫn Đan, Hãi Đan, Ly Đan, Tố Đan, Đan Đan, Uyên Đan, Vân Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Đan

Giới tính

Tên Ngân Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Đan có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Đan cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Đan sang thần số học
NGÂN ĐAN
11
57545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Đan

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 银丹
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Leanna 银撣
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
Roslyn 跟簞
  • 跟 - ngân nga
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Gilda 垠簞
  • 垠 - ngần ấy
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Sharyn 銀簞
  • 銀 - trong ngần
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Suzan 龈簞
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Merry 痕簞
  • 痕 - tần ngần
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
China 银殫
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Larue 银單
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 單 - xem đan
Bebe 银殚
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu