Ý nghĩa tên Ngân Kỳ
Ý nghĩa đệm Ngân tên Kỳ
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Ngân Kỳ
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Mai, Ngân Lâm, Ngân Phượng, Ngân Ngà, Ngân Thi, Ngân Triều, Ngân Em, Ngân Đan, Ngân Ngân,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Triệu Kỳ, Diễm Kỳ, Huệ Kỳ, A Kỳ, Bội Kỳ, Bái Kỳ, Bảo Kỳ, Kỳ Kỳ, Thị Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Kỳ
Giới tính
Tên Ngân Kỳ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Ngân Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Kỳ bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Kỳ có tổng cộng 287 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 287 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Kỳ trong thần số học
N | G | Â | N | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | |||||
5 | 7 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elise | 银其 |
|
Jan | 银奇 |
|
Laverne | 银鯕 |
|
Winifred | 龈礻 |
|
Kristie | 银祺 |
|
Freda | 银旂 |
|
Roslyn | 跟鳍 |
|
Earnestine | 银祈 |
|
Earlene | 银芪 |
|
Marietta | 银鳍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả