Ý nghĩa tên Ngân Tuyến
Ngân theo tiếng Hán Việt có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Ngân Tuyến mang ý nghĩa con là tài sản quý giá của cha mẹ hay còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng, gặp nhiều may mắn, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Tuyến
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Tuyến
"Tuyến" được hiểu là ranh giới, biên giới, hàm chỉ sự rõ ràng, rành mạch. Người tên Tuyến thường là người có tính tình ngay thẳng, thật thà, hiểu biết, phân biệt được tốt xấu, đúng sai.
Các tên liên quan với Ngân Tuyến
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngân Uyên, Ngân Uyển, Ngân Yến, Ngân Tuyên, Ngân Phụng, Ngân Ngân, Ngân Sinh, Ngân Đan, Ngân Em,
Đệm ghép với tên Tuyến
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Tuyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vĩ Tuyến, Da Tuyến, Toàn Tuyến, Viết Tuyến, Vương Tuyến, Bích Tuyến, Diệu Tuyến, Cao Tuyến, Diễm Tuyến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Tuyến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Tuyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Tuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Tuyến
Giới tính
Tên Ngân Tuyến thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Tuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Tuyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Tuyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Tuyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Tuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Tuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Ngân Tuyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Tuyến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Tuyến bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Tuyến có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Tuyến có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Tuyến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Tuyến là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Tuyến cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Tuyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Tuyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Tuyến trong thần số học
N | G | Â | N | T | U | Y | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | ||||||
5 | 7 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Tuyến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 跟腺 |
|
Gilda | 垠腺 |
|
Sharyn | 銀腺 |
|
Suzan | 龈腺 |
|
Merry | 痕腺 |
|
Alexie | 银腺 |
|
Delorise | 狺腺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Tuyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả