Ý nghĩa tên Ngọc Kế
Ngọc Kế là một cái tên rất đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong muốn bé có một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc và thành đạt. Tên Ngọc Kế được ghép từ hai chữ "Ngọc" và "Kế". Chữ "Ngọc" tượng trưng cho sự quý giá, cao sang và trong sáng. Chữ "Kế" tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và khéo léo. Khi ghép lại với nhau, tên Ngọc Kế mang ý nghĩa mong muốn bé có một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc và thành đạt. Ngoài ra, tên Ngọc Kế còn có ý nghĩa liên quan đến đá quý. Đá quý từ xưa đến nay luôn được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý và quyền lực. Do đó, tên Ngọc Kế cũng mang ý nghĩa mong muốn bé có một cuộc sống sung túc, giàu sang và quyền quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngọc tên Kế
Tên đệm Ngọc
Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Tên chính Kế
Tên "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Tên "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Tên Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Tên "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Tên Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Tên "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Tên "Kế" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Ngọc Kế
Tên ghép với đệm Ngọc
Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngọc Sắc, Ngọc Bừng, Ngọc Dược, Ngọc Hinh, Ngọc Kiền, Ngọc Tụng, Ngọc Duệ, Ngọc Nhạn, Ngọc Thị,
Đệm ghép với tên Kế
Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Minh Kế, Hồng Kế, Chánh Kế, Thanh Kế, Hải Kế, Khắc Kế, Thiết Kế, Hoàng Kế, Thị Kế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Kế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngọc Kế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Kế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Kế
Giới tính
Tên Ngọc Kế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Kế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngọc kết hợp với tên Kế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Kế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Kế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngọc Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọc Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
-
K
-
-
ế
-
Tên Ngọc Kế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngọc Kế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Kế bao gồm:
- Đệm Ngọc có 2 cách viết.
- Tên Kế có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Kế có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngọc Kế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Kế là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Kế cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Kế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Kế trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngọc Kế trong thần số học
N | G | Ọ | C | K | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 5 | |||||
5 | 7 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngọc Kế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shana | 玉髻 |
|
Duke | 鈺髻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Kế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả