Ý nghĩa tên Ngọc Mi
"Ngọc" có nghĩa là viên đá quý, vật quý giá. "Mi" có nghĩa là lông mi, chim họa mi, cũng có thể hiểu là vẻ đẹp duyên dáng, quyến rũ. Tên "Ngọc Mi" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là một người xinh đẹp, duyên dáng, đáng yêu thánh thót, quý giá, có tâm hồn thanh khiết và duyên dáng. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngọc tên Mi
Tên đệm Ngọc
Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Tên chính Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Các tên liên quan với Ngọc Mi
Tên ghép với đệm Ngọc
Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Chân, Ngọc Chúng, Ngọc Cư, Ngọc Trà, Ngọc Yên, Ngọc Giao, Ngọc Trăm,
Đệm ghép với tên Mi
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hải Mi, Mi Mi, Tiểu Mi, Thị Mi, Huyền Mi, Thảo Mi, Kiều Mi, Hà Mi, Diễm Mi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Mi Đang tăng dần
Tên Ngọc Mi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Mi
Giới tính
Tên Ngọc Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngọc kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngọc Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọc Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
-
M
-
-
i
-
Tên Ngọc Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngọc Mi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Mi bao gồm:
- Đệm Ngọc có 2 cách viết.
- Tên Mi có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Mi có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngọc Mi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Mi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Mi cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngọc Mi trong thần số học
N | G | Ọ | C | M | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||
5 | 7 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Mi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shana | 玉𧃲 |
|
Saige | 鈺糜 |
|
Alaya | 鈺鶥 |
|
Zariyah | 鈺镅 |
|
Lanie | 鈺楣 |
|
Rayleigh | 鈺眉 |
|
Arionna | 鈺𠋥 |
|
Aysia | 鈺䕷 |
|
Cloey | 鈺劘 |
|
Kameryn | 鈺嵋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả