Ý nghĩa tên Nhã Ca
Nhã Ca mang ý nghĩa là một bài ca tao nhã, nhẹ nhàng, sâu lắng. Tên này thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, nhu mì, thùy mị, có tài năng trong nghệ thuật, đặc biệt là âm nhạc. Những người tên Nhã Ca thường có trí thông minh nhạy bén, nhanh nhẹn, thích tìm tòi, khám phá cái mới. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ hòa đồng với mọi người xung quanh. Trong cuộc sống, họ thường gặp nhiều may mắn, được quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Ca
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Nhã Ca
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Khanh, Nhã Thi, Nhã Yến, Nhã Quỳnh,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ca, Thị Ca, Mỹ Ca, Nhả Ca, Linh Ca, Sơn Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhã Ca Đang tăng dần
Tên Nhã Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Ca
Giới tính
Tên Nhã Ca thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
C
-
-
a
-
Tên Nhã Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Ca bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Ca có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Ca cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Ca trong thần số học
N | H | Ã | C | A | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅釓 |
|
Ellen | 若嘎 |
|
Marla | 讶喀 |
|
Dena | 讶嘎 |
|
Everleigh | 讶迦 |
|
Sheree | 讶哥 |
|
Lakeisha | 讶旮 |
|
Latosha | 讶袈 |
|
Jammie | 讶尕 |
|
Shawanda | 讶釓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả