Từ điển tên

Tên Nhã CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Ca

Nhã Ca mang ý nghĩa là một bài ca tao nhã, nhẹ nhàng, sâu lắng. Tên này thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, nhu mì, thùy mị, có tài năng trong nghệ thuật, đặc biệt là âm nhạc. Những người tên Nhã Ca thường có trí thông minh nhạy bén, nhanh nhẹn, thích tìm tòi, khám phá cái mới. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ hòa đồng với mọi người xung quanh. Trong cuộc sống, họ thường gặp nhiều may mắn, được quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ. Sửa bởi Từ điển tên

123 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Ca

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhã Ca

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Khanh, Nhã Thi, Nhã Yến, Nhã Quỳnh,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ca, Thị Ca, Mỹ Ca, Nhả Ca, Linh Ca, Sơn Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhã Ca Đang tăng dần

Tên Nhã Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Ca

Giới tính

Tên Nhã Ca thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Ca có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Ca cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Ca sang thần số học
NHÃ CA
11
583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Ca

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅釓
  • 雅 - nhã nhặn
  • 釓 - ca (kim loại Gadolenium)
Ellen 若嘎
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Marla 讶喀
  • 讶 - nhã nhặn
  • 喀 - khách (khạc xương hóc, khạc ra đờm)
Dena 讶嘎
  • 讶 - nhã nhặn
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Everleigh 讶迦
  • 讶 - nhã nhặn
  • 迦 - Đức Thích Ca
Sheree 讶哥
  • 讶 - nhã nhặn
  • 哥 - đại ca
Lakeisha 讶旮
  • 讶 - nhã nhặn
  • 旮 - sơn ca
Latosha 讶袈
  • 讶 - nhã nhặn
  • 袈 - áo cà sa
Jammie 讶尕
  • 讶 - nhã nhặn
  • 尕 - ca (nhỏ)
Shawanda 讶釓
  • 讶 - nhã nhặn
  • 釓 - ca (kim loại Gadolenium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu