Từ điển tên

Tên Nhả CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhả Ca

Tên Nhả Ca mang ý nghĩa của một người có tính cách mạnh mẽ, cương trực và quyết đoán. Họ có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và dẫn dắt mọi người đi đúng hướng. Nhả Ca cũng là người thông minh, có trí tuệ vượt trội và luôn khao khát học hỏi những điều mới. Họ tự tin vào bản thân, không ngại đương đầu với khó khăn và luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu mình đề ra. Ngoài ra, Nhả Ca còn là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống có trách nhiệm với cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhả tên Ca

Tên đệm Nhả

Nhả là một cái đệm có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "nói". Đệm này thường được đặt cho những bé gái, với mong muốn bé sẽ trở thành người có khả năng giao tiếp tốt, tự tin và có thể truyền đạt suy nghĩ của mình một cách rõ ràng. Ngoài ra, đệm Nhả còn mang ý nghĩa là "người có trí thông minh nhạy bén, nhanh nhẹn" và "người có khả năng xử lý tốt các tình huống".

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Nhả Ca

Tên ghép với đệm Nhả

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Nhả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhả Vy, Nhả Phương, Nhả Ngọc, Nhả Trân,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Ca, Trâm Ca, Trầm Ca, Tình Ca, Mộng Ca, Mỹ Ca, Thanh Ca, Thị Ca, Nhã Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhả Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhả Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhả Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhả Ca

Giới tính

Tên Nhả Ca thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhả Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhả kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhả và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhả Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhả Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhả Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhả Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhả Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhả Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhả Ca có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhả Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhả là mệnh Hỏa và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhả Ca cần xác định rõ ràng đệm Nhả và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhả Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhả Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhả Ca sang thần số học
NH CA
11
583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhả Ca

Tên tiếng Anh cho tên Nhả Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marla 𠰹喀
  • 𠰹 - nhả ra, chớt nhả
  • 喀 - khách (khạc xương hóc, khạc ra đờm)
Dena 咀嘎
  • 咀 - nôn chớ
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Everleigh 咀迦
  • 咀 - nôn chớ
  • 迦 - Đức Thích Ca
Sheree 𠾒哥
  • 𠾒 - nhả ngọc phun châu
  • 哥 - đại ca
Lakeisha 咀旮
  • 咀 - nôn chớ
  • 旮 - sơn ca
Latosha 咀袈
  • 咀 - nôn chớ
  • 袈 - áo cà sa
Jammie 咀尕
  • 咀 - nôn chớ
  • 尕 - ca (nhỏ)
Vergie 啫钆
  • 啫 - giã từ; giã đám
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Shawanda 𠾒釓
  • 𠾒 - nhả ngọc phun châu
  • 釓 - ca (kim loại Gadolenium)
Malena 𠰹迦
  • 𠰹 - nhả ra, chớt nhả
  • 迦 - Đức Thích Ca

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhả Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhả Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhả Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhả Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu