Ý nghĩa tên Nhả Ca
Ý nghĩa đệm Nhả tên Ca
Tên đệm Nhả
Chưa được giải nghĩa
Tên chính Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Các tên liên quan với Nhả Ca
Tên ghép với đệm Nhả
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Nhả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhả Vy, Nhả Phương, Nhả Ngọc, Nhả Trân,
Đệm ghép với tên Ca
Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Linh Ca, Trâm Ca, Trầm Ca, Tình Ca, Mộng Ca, Mỹ Ca, Thanh Ca, Thị Ca, Nhã Ca,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhả Ca
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhả Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhả Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhả Ca
Giới tính
Tên Nhả Ca thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhả Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhả kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhả và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhả Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhả Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhả Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ả
-
-
C
-
-
a
-
Tên Nhả Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhả Ca trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhả Ca bao gồm:
- Đệm Nhả có 6 cách viết.
- Tên Ca có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhả Ca có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhả Ca trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhả là mệnh Hỏa và Tên Ca là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhả Ca cần xác định rõ ràng đệm Nhả và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhả Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhả Ca trong thần số học
N | H | Ả | C | A | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhả Ca
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marla | 𠰹喀 |
|
Dena | 咀嘎 |
|
Everleigh | 咀迦 |
|
Sheree | 𠾒哥 |
|
Lakeisha | 咀旮 |
|
Latosha | 咀袈 |
|
Jammie | 咀尕 |
|
Vergie | 啫钆 |
|
Shawanda | 𠾒釓 |
|
Malena | 𠰹迦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhả Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả