Từ điển tên

Tên Nhã HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Hân

Nhã Hân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự mong muốn con gái có một cuộc sống nhàn nhã, thanh tao, luôn được mọi người yêu mến. Tên Nhã Hân gồm hai chữ:: Nghĩa là nhàn nhã, thanh tao, lịch sự: Nghĩa là vui mừng, hạnh phúcKết hợp lại, Nhã Hân mang ý nghĩa là mong con gái có một cuộc sống nhàn nhã, thanh tao, luôn được mọi người yêu mến và luôn vui vẻ, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

303 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Hân

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhã Hân

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Khanh, Nhã Thy, Nhã Vy, Nhã Kỳ, Nhã Quyên,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Hân, Thiên Hân, Thu Hân, Thục Hân, Trúc Hân, Thanh Hân, Tuyết Hân, Khánh Hân, Kim Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhã Hân Đang giảm dần

Tên Nhã Hân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Hân

Giới tính

Tên Nhã Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Hân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Hân cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Hân sang thần số học
NHÃ HÂN
11
5885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Hân

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅𣔙
  • 雅 - nhã nhặn
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Ellen 若欣
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Caitlin 訝欣
  • 訝 - nhã nhặn
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Kelsie 讶𣔙
  • 讶 - nhã nhặn
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kati 讶訢
  • 讶 - nhã nhặn
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan
Camellia 讶欣
  • 讶 - nhã nhặn
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Cherrelle 讶忻
  • 讶 - nhã nhặn
  • 忻 - hớn hở
Jameria 讶杴
  • 讶 - nhã nhặn
  • 杴 - hân (xẻng xúc đất)
Deondra 讶惞
  • 讶 - nhã nhặn
  • 惞 - hân hạnh; hân hoan
Tyneshia 雅忺
  • 雅 - nhã nhặn
  • 忺 - hân hạnh; hân hoan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu