Từ điển tên

Tên Nhã MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Mai

Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Nhã là nhẹ nhành, tao nhã. Nhã Mai nghĩa là con xinh đẹp, nhẹ nhàng, thanh thoát, tao nhã. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Mai

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhã Mai

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Âu, Nhã Duyên, Nhã Ly, Nhã Phi, Nhã Phượng, Nhã Vi, Nhã Huỳnh, Nhã Ái, Nhã An,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Mai, Song Mai, Cúc Mai, Bông Mai, Yên Mai, Linh Mai, Hiểu Mai, Anh Mai, Thiên Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Mai

Giới tính

Tên Nhã Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Mai có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Mai cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Mai sang thần số học
NHÃ MAI
119
584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Mai

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅𨨦
  • 雅 - nhã nhặn
  • 𨨦 - cái mai
Ellen 若𠶣
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 𠶣 - miếng mồi
Carla 讶梅
  • 讶 - nhã nhặn
  • 梅 - mái chèo
Yvette 雅𪰹
  • 雅 - nhã nhặn
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 雅玫
  • 雅 - nhã nhặn
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 讶煤
  • 讶 - nhã nhặn
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 讶霉
  • 讶 - nhã nhặn
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 讶埋
  • 讶 - nhã nhặn
  • 埋 - mài sắc
Doretha 讶𠶣
  • 讶 - nhã nhặn
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 讶槑
  • 讶 - nhã nhặn
  • 槑 - cây mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu