Ý nghĩa tên Uy Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Đặt con tên "Phác Thiện", ba mẹ mong con sẽ là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Thiện
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Uy Thiện
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Thiếu, Uy Thịnh, Uy Tịnh, Uy Trí, Uy Trung, Uy Từ, Uy Tuệ, Uy Tùng, Uy Tường,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyên Thiện, Ý Thiện, Yên Thiện, Hạnh Thiện, Thường Thiện, Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Vòng Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Thiện
Giới tính
Tên Uy Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Uy Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Thiện bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Thiện có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Thiện cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Thiện trong thần số học
U | Y | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | 5 | ||||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Thiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威鳝 |
|
Katharine | 倭鳝 |
|
Davida | 喂鳝 |
|
January | 葳鳝 |
|
Shanetta | 餵鳝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả