Từ điển tên

Tên Nhã HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhã Huyền

Tên Nhã Huyền mang ý nghĩa sâu sắc về một người phụ nữ thanh lịch, dịu dàng và hiểu biết."Nhã" gợi đến sự nho nhã, thanh tú, trong khi "Huyền" biểu thị sự huyền bí, sâu sắc và trí tuệ. Người sở hữu cái tên này thường có khí chất đĩnh đạc, thông minh nhanh nhẹn và một trái tim nhân hậu. Họ trọng vẻ đẹp, sự hài hòa và luôn khát khao học hỏi, khám phá thế giới xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhã tên Huyền

Tên đệm Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhã Huyền

Tên ghép với đệm Nhã

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Hiên, Nhã Hằng, Nhã Hoài, Nhã Huệ, Nhã Nhu, Nhã Băng, Nhã Bình, Nhã Khuê, Nhã Tuệ,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Huyền, Nga Huyền, Út Huyền, Lý Huyền, Trần Huyền, Dương Huyền, Dịu Huyền, Huyền Huyền, Hữu Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhã Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Huyền

Giới tính

Tên Nhã Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhã kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhã Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhã Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhã Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhã Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Huyền có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhã Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Huyền cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhã Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhã Huyền sang thần số học
NHÃ HUYN
1375
5885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Nhã Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 雅舷
  • 雅 - nhã nhặn
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Ellen 若懸
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Nila 讶舷
  • 讶 - nhã nhặn
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Lavinia 讶弦
  • 讶 - nhã nhặn
  • 弦 - đàn huyền cầm
Camellia 讶懸
  • 讶 - nhã nhặn
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Lossie 讶絃
  • 讶 - nhã nhặn
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
Hilma 讶痃
  • 讶 - nhã nhặn
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
Brownie 訝懸
  • 訝 - nhã nhặn
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Blenda 訝悬
  • 訝 - nhã nhặn
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhã Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhã Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhã Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu