Ý nghĩa tên Nhật Bản
Tên Nhật Bản là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét văn hóa và truyền thống của đất nước mặt trời mọc. Tên Nhật Bản thường được ghép từ hai chữ Hán có ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái. Ví dụ, tên "Akira" có nghĩa là "sáng sủa" hoặc "thông minh", tên "Yumi" có nghĩa là "mũi tên", thể hiện sự nhanh nhẹn và mạnh mẽ. Các tên Nhật Bản cũng thường mang theo ý nghĩa về thiên nhiên, như "Haru" có nghĩa là "mùa xuân" hoặc "Hana" có nghĩa là "hoa". Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Bản
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Bản
Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.
Các tên liên quan với Nhật Bản
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhật Nhật, Nhật Cảnh, Nhật Miên, Nhật Phụng, Nhật Liêm, Nhật Luật, Nhật Chân, Nhật Triêu, Nhật Khái,
Đệm ghép với tên Bản
Có tổng số 19 đệm ghép với tên Bản trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bản. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nguyên Bản, Kim Bản, Khắc Bản, Tiến Bản, Tuấn Bản, Duy Bản, Danh Bản, Công Bản, Trọng Bản,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Bản
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Bản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Bản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Bản
Giới tính
Tên Nhật Bản thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Bản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Bản có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Bản. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Bản đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
B
-
-
ả
-
-
n
-
Tên Nhật Bản trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Bản trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Bản bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Bản có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Bản có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Bản trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Bản là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Bản cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Bản được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Bản trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Bản trong thần số học
N | H | Ậ | T | B | Ả | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Bản
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Breanna | 日阪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Bản đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả