Từ điển tên

Tên Nhật BảnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Bản

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhật Bản.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Bản

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Bản

Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhật Bản

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật Nhật, Nhật Cảnh, Nhật Miên, Nhật Phụng, Nhật Liêm, Nhật Luật, Nhật Chân, Nhật Triêu, Nhật Khái,

Đệm ghép với tên Bản

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Bản trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bản. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyên Bản, Kim Bản, Khắc Bản, Tiến Bản, Tuấn Bản, Duy Bản, Danh Bản, Công Bản, Trọng Bản,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Bản

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Bản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Bản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Bản

Giới tính

Tên Nhật Bản thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Bản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Bản có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Bản. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Bản đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Bản trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Bản trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Bản bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Bản có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Bản trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Bản là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Bản cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Bản được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Bản trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Bản trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Bản sang thần số học
NHT BN
11
58225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Bản

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Bản
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日阪
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 阪 - xem phản

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Bản đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Bản

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Bản

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Bản / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu