Từ điển tên

Tên Nhật GiaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Giao

Theo nghĩa Hán - Việt "Nhật" có nghĩa là mặt trời."Giao" là loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền."Nhật Giao" Con là niềm tự hào, là ánh sáng chiếu sáng cho mọi người.Có con cuộc sống của ba mẹ trở nên bềnh vững yên bình. Sửa bởi Từ điển tên

118 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Giao

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Giao

Giao là tên của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhật Giao

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Diệp, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Lý, Nhật Hiên, Nhật Hương, Nhật Xuân, Nhật Nhi, Nhật Tuyền,

Đệm ghép với tên Giao

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Giao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giao, Hạ Giao, Mộng Giao, Thiên Giao, Thùy Giao, Bích Giao, Tuyết Giao, Kim Giao, Xuân Giao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Giao

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Giao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Giao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Giao

Giới tính

Tên Nhật Giao thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Giao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Giao có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Giao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Giao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Giao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Giao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Giao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Giao có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Giao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Giao là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Giao cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Giao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Giao trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Giao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Giao sang thần số học
NHT GIAO
1916
5827

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Giao

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Giao
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ebony 日鮻
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鮻 - giao (cá mập)
Tanika 日鮫
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鮫 - giao (cá mập)
Nakisha 日跤
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 跤 - suất giao (té ngã)
Sirena 日膠
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
Shawana 日搅
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 搅 - giao động; giao hoà
Yashica 日蛟
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蛟 - giao long
Tiffiney 日艽
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 艽 - tần giao (một loại dược thảo có nhiều ở Thiểm Tây)
Lakesia 日鲛
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鲛 - giao (cá mập)
Quintina 日㬵
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 㬵 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)
Turkessa 日郊
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 郊 - Nam giao đàn (vua tế trời ở phía Nam kinh đô)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Giao đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Giao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Giao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Giao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu