Từ điển tên

Tên Nhật KhôiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Khôi

Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Nhật" có nghĩa là mặt trời."Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh."Nhật Khôi" mong muốn con là người xinh đẹp thông minh là người thành công đỗ đạt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

562 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Khôi

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Khôi

Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhật Khôi

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Thịnh, Nhật Toàn, Nhật Hiếu, Nhật Hùng,

Đệm ghép với tên Khôi

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Khôi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Khôi, Mạnh Khôi, Nam Khôi, Quốc Khôi, Thái Khôi, Bảo Khôi, Việt Khôi, Huy Khôi, Xuân Khôi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Khôi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Khôi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Khôi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Khôi

Giới tính

Tên Nhật Khôi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Khôi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Khôi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Khôi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Khôi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Khôi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Khôi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Khôi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Khôi có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Khôi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Khôi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Khôi cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Khôi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Khôi trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Khôi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Khôi sang thần số học
NHT KHÔI
169
58228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Khôi

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Khôi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benny 日灰
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 灰 - bình vôi
Doyce 日詼
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 詼 - khôi hài
Raynell 日咴
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 咴 - đầu hồi; hồi còn nhỏ; hồi hộp; hồi trống

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Khôi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Khôi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Khôi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Khôi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu