Từ điển tên

Tên Nhật LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Lam

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhật Lam.

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Lam

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhật Lam

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Uyên, Nhật Thảo, Nhật Quyên, Nhật Mai,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Lam, Giang Lam, Hiểu Lam, Kiều Lam, Mỹ Lam, Tường Lam, Phương Lam, Hoàng Lam, Ngọc Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lam

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Lam Đang tăng dần

Tên Nhật Lam được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Lam phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Lam phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.03%
2 Kon Tum 0.02%
3 Vĩnh Long 0.02%
4 Quảng Ninh 0.01%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nhật Lam theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Lam

Giới tính

Tên Nhật Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Lam có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Lam cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Lam sang thần số học
NHT LAM
11
58234

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Lam

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 日琳
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 日蓝
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蓝 - xanh lam
Breanna 日籃
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Marva 日岚
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 日嵐
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 嵐 - lam chướng
Shelba 日婪
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 婪 - tham lam
Cammie 日糮
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu