Từ điển tên

Tên Nhật LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Ly

Tên Nhật Ly có ý nghĩa là ánh sáng rực rỡ ban ngày. Nó tượng trưng cho sự lạc quan, nhiệt tình và năng lượng tích cực của người sở hữu. Nhật Ly mang ý nghĩa của một người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn hướng đến tương lai tươi sáng. Họ là những người có khả năng tỏa sáng và truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

138 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Ly

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhật Ly

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Thu, Nhật Giang, Nhật Huyền, Nhật Hằng, Nhật Tiên,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Huyền Ly, Bảo Ly, Kiều Ly, Ái Ly, Kim Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Ly Đang tăng dần

Tên Nhật Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Ly

Giới tính

Tên Nhật Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Ly có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Ly cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Ly sang thần số học
NHT LY
17
5823

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Ly

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日骊
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 骊 - li (ngựa ô)
Shelia 日罹
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 日厘
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 厘 - li (sửa sang)
Mina 日籬
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 日嫠
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 日縭
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 日狸
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 日氂
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 氂 - li ti
Jannette 日篱
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 篱 - li (bờ rào)
Glinda 日离
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 离 - li biệt; chia li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu