Từ điển tên

Tên Nhật ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhật Thùy.

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Thùy

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhật Thùy

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Diệp, Nhật Tuyết, Nhật Lý, Nhật Hiên, Nhật Song, Nhật Nghi, Nhật Diệu, Nhật Hường, Nhật Loan,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thùy, Châu Thùy, Giang Thùy, Miên Thùy, Uyên Thùy, Trúc Thùy, Trang Thùy, Yến Thùy, Bảo Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Thùy

Giới tính

Tên Nhật Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Thùy có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Thùy cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Thùy sang thần số học
NHT THÙY
137
58228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Breanna 日锤
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
Clarice 日陲
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 日署
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 署 - thợ thuyền
Queen 日錘
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 日搥
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Rubye 日鎚
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 日捶
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
Pinkie 日誰
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu