Từ điển tên

Tên Nhất TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhất Trung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhất Trung.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhất tên Trung

Tên đệm Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Đệm Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhất Trung

Tên ghép với đệm Nhất

Có tổng số 132 tên ghép với đệm Nhất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhất An, Nhất Thành, Nhất Tường, Nhất Hưng, Nhất Hải, Nhất Quân, Nhất Bảo, Nhất Phi, Nhất Sinh,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Trung, Chính Trung, Dương Trung, Tạ Trung, Quí Trung, Vĩnh Trung, Sinh Trung, Phúc Trung, Nghĩa Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhất Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhất Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhất Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhất Trung

Giới tính

Tên Nhất Trung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhất Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhất kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhất và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhất Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhất Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhất Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhất Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhất Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhất Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhất Trung có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhất Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhất là mệnh Thổ và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhất Trung cần xác định rõ ràng đệm Nhất và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhất Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhất Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhất Trung sang thần số học
NHT TRUNG
13
5822957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhất Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhất Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhất Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu