Từ điển tên

Tên Thiên VệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Vệ

Thiên là bầu trời, ý chỉ không gian rộng lớn. Thiên Vệ là người có sức ảnh hưởng rộng lớn đến người khác, là chỗ dựa vững chắc mỗi khi người khác cần đến họ. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Vệ

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Vệ

Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Vệ

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Vượng, Thiên Sáng, Thiên Mệnh, Thiên Nguyện, Thiên Trọng, Thiên Liệu, Thiên Ưng, Thiên Quy, Thiên Bách,

Đệm ghép với tên Vệ

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trí Vệ, Tuấn Vệ, Đức Vệ, Tiến Vệ, Việt Vệ, Hiền Vệ, Hồng Vệ, Phước Vệ, Nhật Vệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Vệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Vệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Vệ

Giới tính

Tên Thiên Vệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Vệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Vệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Vệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Vệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Vệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Vệ có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Vệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Vệ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Vệ cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Vệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Vệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Vệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Vệ sang thần số học
THIÊN V
955
2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Vệ

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Vệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦衞
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 衞 - bảo vệ
Irma 仟衞
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 衞 - bảo vệ
Erma 篇衞
  • 篇 - thiên sách
  • 衞 - bảo vệ
Tommie 偏衞
  • 偏 - thiên vị
  • 衞 - bảo vệ
Henrietta 羶衞
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 衞 - bảo vệ
May 遷衞
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 衞 - bảo vệ
Carissa 千衞
  • 千 - thiên vạn
  • 衞 - bảo vệ
Ina 韆衞
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 衞 - bảo vệ
Iva 膻衞
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 衞 - bảo vệ
Rosetta 𩵞衞
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 衞 - bảo vệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Vệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Vệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Vệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Vệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu