Ý nghĩa của tên Vệ
Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vệ Đang tăng dần
Tên Vệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vệ phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.05% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Phú Yên | 0.04% |
4 | Bắc Kạn | 0.02% |
5 | Bình Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vệ
Tên Vệ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vệ là nam giới:
Đại Vệ, Văn Vệ, Quang Vệ, Trung Vệ, Minh Vệ
Các tên đệm cho tên Vệ là nữ giới:
Có tổng số 24 đệm cho tên Vệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vệ.
Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ệ
-
Vệ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vệ
- Danh từ phần đất làm thành rìa, mép
- vệ sông
- đứng ở vệ đường
- ngồi bệt xuống vệ cỏ
- Đồng nghĩa: rệ
Vệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Vệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vệ đa phần là mệnh Thổ.
Tên Vệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vệ trong thần số học
V | Ệ |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học