Tên Vệ Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Vệ là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Vệ (衛) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Vệ

Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v. Viết bởi: Từ điển tên - 08/06/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Vệ


Giới tính thường dùng
Tên Vệ được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Vệ cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vệ
Trong tiếng Việt, Vệ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Vệ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Vệ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 22 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Vệ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vệ
Mức Độ phổ biến
Vệ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 724 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên Vệ có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.33%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Vệ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Vệ. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Bắc Kạn và Phú Yên.
Tên Vệ trong tiếng Việt
Định nghĩa Vệ trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Phần đất làm thành rìa, mép. Ví dụ:
- Vệ sông.
- Đứng ở vệ đường.
- Ngồi bệt xuống vệ cỏ.
- Đồng nghĩa: rệ.
Cách đánh vần tên Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- ệ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vệ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vệ" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: vệ quốc quân, vệ sinh, tự vệ...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vệ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vệ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vệ có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 卫: Bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn, phòng thủ.
- 衞: Bảo vệ, che chở, phòng ngừa khỏi những nguy hại từ bên ngoài.
- 衛: Bảo vệ.
Tên Vệ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vệ thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vệ
Chữ cái | V | Ệ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Vệ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Vệ
Ý nghĩa thực sự của tên Vệ là gì?
Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.
Tên Vệ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Can đảm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vệ cho con.
Tên Vệ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Vệ được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Vệ cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Vệ có phổ biến tại Việt Nam không?
Vệ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 724 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Vệ hiện nay thế nào?
Mặc dù tên Vệ có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.33%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Vệ nhất?
Tên Vệ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Vệ. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Bắc Kạn và Phú Yên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Vệ là gì?
Trong Hán Việt, tên Vệ có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 卫: Bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn, phòng thủ.
- 衞: Bảo vệ, che chở, phòng ngừa khỏi những nguy hại từ bên ngoài.
- 衛: Bảo vệ.
Trong phong thuỷ, tên Vệ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Vệ thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Vệ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Vệ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Vệ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.