Từ điển tên

Tên VệÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Vệ

Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v. Sửa bởi Từ điển tên

119 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vệ Đang tăng dần

Tên Vệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vệ phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.05%
2 Bạc Liêu 0.05%
3 Phú Yên 0.04%
4 Bắc Kạn 0.02%
5 Bình Định 0.02%
Bản đồ phân bố tên Vệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Vệ

Tên Vệ thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Vệ là nam giới:

Đại Vệ, Văn Vệ, Quang Vệ, Trung Vệ, Minh Vệ

Các tên đệm cho tên Vệ là nữ giới:

Thị Vệ, Ngọc Vệ

Có tổng số 24 đệm cho tên Vệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vệ.

No ad for you

Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vệ

Vệ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Vệ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Vệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Vệ đa phần là mệnh Thổ.

Tên Vệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Vệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vệ sang thần số học
V
5
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu