Ý nghĩa tên Nhật Tịnh
- Biểu tượng cho mặt trời, ánh sáng và sự ấm áp.- Thể hiện sự sáng suốt, thông minh và tính cách rạng rỡ, vui vẻ.- Có nghĩa là trong sạch, thanh tịnh.- Thể hiện sự trong sáng, thánh thiện và tâm hồn bình an, tĩnh lặng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Tịnh
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Nhật Tịnh
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhật Bản, Nhật Nhật, Nhật Cảnh, Nhật Miên, Nhật Phụng, Nhật Liêm, Nhật Luật, Nhật Chân, Nhật Triêu,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chơn Tịnh, Bảo Tịnh, Trí Tịnh, Bích Tịnh, Tâm Tịnh, Thủy Tịnh, Triệu Tịnh, Kha Tịnh, Vĩnh Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Tịnh
Giới tính
Tên Nhật Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhật Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Tịnh bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Tịnh có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Tịnh trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Breanna | 日靚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả