Từ điển tên

Tên Nhị HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhị Hà

Nhị Hà là một cái tên đầy ý nghĩa, mang trong mình những thông điệp sâu sắc về sự trù phú, thịnh vượng và những phẩm chất tốt đẹp của con người. Trong tiếng Hán, "Nhị" có nghĩa là "hai", tượng trưng cho sự cân bằng, hài hòa. "Hà" có nghĩa là "sông", đại diện cho sự sống, sự sinh sôi và nguồn năng lượng bất tận. Kết hợp lại, tên Nhị Hà mang hàm ý về một cuộc sống giàu có về vật chất và tinh thần, với những dòng sông trù phú chảy qua, mang đến sự sung túc, thịnh vượng và hạnh phúc cho gia chủ. Bên cạnh đó, cái tên này còn ẩn chứa những phẩm chất tốt đẹp như: sự kiên trì, bền bỉ vượt qua mọi khó khăn; sự điềm đạm, bình tĩnh trước mọi sóng gió cuộc đời; sự bao dung, độ lượng và luôn biết san sẻ với mọi người. Như vậy, Nhị Hà là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa sâu sắc và thể hiện những mong ước tốt đẹp của cha mẹ dành cho con. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhị tên Hà

Tên đệm Nhị

Nghĩa Hán Việt là hai, hàm nghĩa sự sóng đôi, 1 cặp tương thức.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhị Hà

Tên ghép với đệm Nhị

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Nhị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhị Lài, Nhị Kiều, Nhị Huyền, Nhị Lăng, Nhị Nguyên,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Mộng Hà, Trang Hà, Khải Hà, Đan Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhị Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhị Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhị Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhị Hà

Giới tính

Tên Nhị Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhị Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhị kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhị và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhị Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhị Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhị Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhị Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhị Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhị Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhị Hà có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhị Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhị là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhị Hà cần xác định rõ ràng đệm Nhị và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhị Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhị Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhị Hà sang thần số học
NH HÀ
91
588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhị Hà

Tên tiếng Anh cho tên Nhị Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maya 二遐
  • 二 - thứ nhì
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 貳荷
  • 貳 - nhẹ nhàng
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 貳霞
  • 貳 - nhẹ nhàng
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 橤蝦
  • 橤 - nhị hoa
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Elayna 橤遐
  • 橤 - nhị hoa
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Emoni 貳遐
  • 貳 - nhẹ nhàng
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Emmarie 蘂遐
  • 蘂 - nhị hoa
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Emberlee 蕊遐
  • 蕊 - nhị hoa
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Exie 貳蝴
  • 貳 - nhẹ nhàng
  • 蝴 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
Crimson 弍遐
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhị Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhị Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhị Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhị Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu