Từ điển tên

Tên Như NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Như Nguyệt

Như có nghĩa là "như vậy", "giống như", thể hiện sự so sánh, ví von. Khi ghép với Nguyệt (nghĩa là "trăng", "ánh trăng"), "Như Nguyệt" mang ý nghĩa: Xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao, Trí tuệ, thông minh, Nhẹ nhàng, thanh cao, Bình an, may mắn. Tên "Như Nguyệt" còn được hiểu là "như trăng", thể hiện mong muốn con gái sẽ luôn tỏa sáng như vầng trăng, dù ở bất kỳ hoàn cảnh nào. Người viết Từ điển tên

250 lượt xem

Ý nghĩa đệm Như tên Nguyệt

Tên đệm Như

"Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Như Nguyệt

Tên ghép với đệm Như

Có tổng số 381 tên ghép với đệm Như trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Như. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Anh, Như Bích, Như Các, Như Chi, Như Giang, Như Mai, Như Bình, Như Hảo, Như Thảo,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nguyệt, Bạch Nguyệt, Bích Nguyệt, Dạ Nguyệt, Thanh Nguyệt, Thu Nguyệt, Ánh Nguyệt, Minh Nguyệt, Thị Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Như Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Như Nguyệt

Những năm gần đây xu hướng người có tên Như Nguyệt Đang giảm dần

Tên Như Nguyệt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Như Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Như Nguyệt phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Như Nguyệt phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.05%
2 Kon Tum 0.04%
3 Quàng Nam 0.04%
4 Phú Yên 0.03%
5 Bình Định 0.03%
Bản đồ phân bố tên Như Nguyệt theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Như Nguyệt

Giới tính

Tên Như Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Như Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Như kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Như và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Như Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Như Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Như Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Như Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Như Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Như Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Như Nguyệt có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Như Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Như là mệnh Kim và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Như Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Như và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Như Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Như Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Như Nguyệt sang thần số học
NHƯ NGUYT
3375
58572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Như Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên Như Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 茹月
  • 茹 - như vậy
  • 月 - vừng nguyệt
Sherrill 銣月
  • 銣 - như vậy
  • 月 - vừng nguyệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Như Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Như Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Như Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Như Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu