Từ điển tên

Tên Kim NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Nguyệt

"Kim" có nghĩa là vàng, kim loại quý giá, tượng trưng cho sự cao quý, sang trọng và quyền lực. "Nguyệt" có nghĩa là trăng, ánh trăng, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng, tâm hồn trong sáng. Tên "Kim Nguyệt" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của họ sẽ là một người con gái xinh đẹp, quý phái, thông minh, tài giỏi và thành đạt. Người viết Từ điển tên

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Nguyệt

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Nguyệt

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Giàu, Kim Minh, Kim Đào, Kim Quyền, Kim Giang,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nguyệt, Bạch Nguyệt, Dạ Nguyệt, Thảo Nguyệt, Thùy Nguyệt, Hồng Nguyệt, Bích Nguyệt, Thanh Nguyệt, Như Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Nguyệt

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Nguyệt Đang tăng dần

Tên Kim Nguyệt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Nguyệt phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Nguyệt phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.02%
2 Bình Thuận 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Nguyệt theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Nguyệt

Giới tính

Tên Kim Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Nguyệt có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Nguyệt sang thần số học
KIM NGUYT
9375
24572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên Kim Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金月
  • 金 - dap găm
  • 月 - vừng nguyệt
Sadie 釒月
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 月 - vừng nguyệt
Selma 針月
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 月 - vừng nguyệt
Verda 钅月
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 月 - vừng nguyệt
Vennie 鈐月
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 月 - vừng nguyệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu