Ý nghĩa tên Thanh Nguyệt
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Thanh Nguyệt dùng để nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, vô tư, hồn nhiên, có phẩm chất thanh cao, liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Nguyệt
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Các tên liên quan với Thanh Nguyệt
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Vi, Thanh Quyên, Thanh Tiền, Thanh Hảo,
Đệm ghép với tên Nguyệt
Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Nguyệt, Bạch Nguyệt, Bích Nguyệt, Dạ Nguyệt, Thảo Nguyệt, Như Nguyệt, Thu Nguyệt, Ánh Nguyệt, Minh Nguyệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nguyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Nguyệt Đang giảm dần
Tên Thanh Nguyệt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Nguyệt phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.05% |
2 | Ninh Thuận | 0.04% |
3 | Phú Yên | 0.04% |
4 | Bình Phước | 0.04% |
5 | Khánh Hòa | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nguyệt
Giới tính
Tên Thanh Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Thanh Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Nguyệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nguyệt bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Nguyệt có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nguyệt có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Nguyệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nguyệt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Nguyệt trong thần số học
T | H | A | N | H | N | G | U | Y | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Nguyệt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 鲭月 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả