Từ điển tên

Tên Mai NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Nguyệt

Tên Mai Nguyệt mang trong mình những ý nghĩa sâu sắc và độc đáo. "Mai" tượng trưng cho vẻ đẹp thanh khiết, trong sáng và khí tiết kiên cường của loài hoa mai trong mùa đông giá rét. "Nguyệt" chỉ mặt trăng, gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tĩnh lặng và sự ấm áp, nhẹ nhàng. Sự kết hợp giữa Mai và Nguyệt tạo nên một cái tên đầy nữ tính, thơ mộng và ẩn chứa nhiều ý nghĩa đẹp đẽ. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Nguyệt

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mai Nguyệt

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Hường, Mai Phong, Mai Đan, Mai Khuyên, Mai Thúy, Mai Châu, Mai Lương,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nguyệt, Bạch Nguyệt, Dạ Nguyệt, Thùy Nguyệt, Thủy Nguyệt, Thảo Nguyệt, Phương Nguyệt, Tú Nguyệt, Nhật Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Nguyệt

Giới tính

Tên Mai Nguyệt thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Nguyệt có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Nguyệt sang thần số học
MAI NGUYT
19375
4572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên Mai Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 𫂚月
  • 𫂚 - thảo mai
  • 月 - vừng nguyệt
Yvette 𪰹月
  • 𪰹 - mai sau
  • 月 - vừng nguyệt
Susanne 玫月
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 月 - vừng nguyệt
Vickey 黴月
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 月 - vừng nguyệt
Sheron 𨨦月
  • 𨨦 - cái mai
  • 月 - vừng nguyệt
Sherrell 玟月
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
  • 月 - vừng nguyệt
Thomasine 莓月
  • 莓 - thảo mai (dâu tây)
  • 月 - vừng nguyệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu