Từ điển tên

Tên Nhu ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhu Thanh

Trong tiếng Việt Thanh vừa có nghĩa chỉ về vóc dáng thanh mảnh, mảnh mai, xinh đẹp, ưa nhìn vừa có ý nói về tính cách trong sạch, thuần khiết, không gợn chút pha tạp nào. Tên Thanh Nhu mang ý nghĩa con sẽ là người xinh đẹp, tính cách trong sạch, tâm hồn thuần khiết & là người biết cách ứng xử khéo léo, tinh tế, nhẹ nhàng, ôn hòa được mọi người yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhu tên Thanh

Tên đệm Nhu

Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt đệm "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhu Thanh

Tên ghép với đệm Nhu

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Nhu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhu Tuyết, Nhu Hương, Nhu Ngoan, Nhu Thủy, Nhu Phong, Nhu Huệ, Nhu Nhân, Nhu Mẫn, Nhu Lan,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhung Thanh, Oai Thanh, Phác Thanh, Phấn Thanh, Quân Thanh, Quyết Thanh, Sam Thanh, Sang Thanh, Xuyên Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhu Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhu Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhu Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhu Thanh

Giới tính

Tên Nhu Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhu Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhu kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhu và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhu Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhu Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhu Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhu Thanh có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhu Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhu là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhu Thanh cần xác định rõ ràng đệm Nhu và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhu Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhu Thanh sang thần số học
NHU THANH
31
582858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhu Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Nhu Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caroline 茹鲭
  • 茹 - như vậy
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Chelsea 儒鲭
  • 儒 - nhu mì
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Alma 茄鲭
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Rebekah 柔鲭
  • 柔 - nhu nhược
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Starr 懦鲭
  • 懦 - nhu nhược
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Tenley 稬鲭
  • 稬 - nhu (gạo nếp dùng cất rượu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Elin 薷鲭
  • 薷 - lá hương nhu
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kynlee 需鲭
  • 需 - nhu mì, quân nhu, nhu cầu
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Yamilet 揉鲭
  • 揉 - nhu (day, giụi mắt)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jordynn 糯鲭
  • 糯 - nhu (gạo nếp dùng cất rượu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhu Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhu Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhu Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhu Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu