Ý nghĩa tên Quân Thanh
"Thanh" là màu xanh, trong sạch, thanh cao, liêm khiết. "Quân" là vua, dùng để nói đến những người, tài đức vẹn toàn, quân tử, có khí phách. Tên "Thanh Quân" dùng để nói đến người thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quân tên Thanh
Tên đệm Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Quân Thanh
Tên ghép với đệm Quân
Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quân Thiếu, Quân Thục, Quân Trí, Quân Triều, Quân Hoa, Quân Uy, Quân Phong, Quân Kỳ, Quân Phúc,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quyết Thanh, Sam Thanh, Sang Thanh, Xuyên Thanh, Trâm Thanh, Trịnh Thanh, Huấn Thanh, Trà Thanh, Kế Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quân Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Thanh
Giới tính
Tên Quân Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quân kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quân Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Thanh bao gồm:
- Đệm Quân có 12 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Thanh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quân Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Thanh cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quân Thanh trong thần số học
Q | U | Â | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | |||||||
8 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shelby | 君鲭 |
|
Asher | 匀鲭 |
|
Jace | 皲鲭 |
|
Kayden | 军鲭 |
|
Jude | 钧鲭 |
|
Grady | 均鲭 |
|
Maddox | 皸鲭 |
|
Judah | 鈞鲭 |
|
Caiden | 軍鲭 |
|
Bristol | 龟鲭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả