Từ điển tên

Tên Quân ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Thanh

"Thanh" là màu xanh, trong sạch, thanh cao, liêm khiết. "Quân" là vua, dùng để nói đến những người, tài đức vẹn toàn, quân tử, có khí phách. Tên "Thanh Quân" dùng để nói đến người thông minh, đa tài, cốt cách điềm đạm, thanh cao, đáng tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Thanh

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quân Thanh

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Thiếu, Quân Thục, Quân Trí, Quân Triều, Quân Hoa, Quân Uy, Quân Phong, Quân Kỳ, Quân Phúc,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quyết Thanh, Sam Thanh, Sang Thanh, Xuyên Thanh, Trâm Thanh, Trịnh Thanh, Huấn Thanh, Trà Thanh, Kế Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Thanh

Giới tính

Tên Quân Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Thanh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Thanh cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Thanh sang thần số học
QUÂN THANH
311
852858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Quân Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君鲭
  • 君 - người quân tử
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Asher 匀鲭
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jace 皲鲭
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kayden 军鲭
  • 军 - quân đội
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jude 钧鲭
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Grady 均鲭
  • 均 - quân bình
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Maddox 皸鲭
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Judah 鈞鲭
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Caiden 軍鲭
  • 軍 - quân lính
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Bristol 龟鲭
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu