Từ điển tên

Tên Ni NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ni Ni

Ni Ni là một cái tên dành cho nữ giới với ý nghĩa "nhỏ nhắn, đáng yêu" hoặc "tỏa sáng lấp lánh". Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách dịu dàng, hòa nhã, thích giúp đỡ người khác và luôn cố gắng làm việc tốt. Họ cũng có khả năng sáng tạo tốt và có thể thành công trong các lĩnh vực nghệ thuật hoặc giải trí. Sửa bởi Từ điển tên

96 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ni tên Ni

Tên đệm Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ni Ni

Tên ghép với đệm Ni

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Ni trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ni Niên, Ni Na,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Ni, Hàn Ni, Hoàng Ni, Ngọc Ni, Thục Ni, Tuyết Ni, Thị Ni, Hằng Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ni Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ni Ni Đang tăng dần

Tên Ni Ni được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ni Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ni Ni

Giới tính

Tên Ni Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ni Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ni kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ni và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ni Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ni Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ni Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ni Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ni Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ni Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ni Ni có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ni Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ni là mệnh Mộc và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ni Ni cần xác định rõ ràng đệm Ni và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ni Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ni Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ni Ni sang thần số học
NI NI
99
55

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ni Ni

Tên tiếng Anh cho tên Ni Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nancy 鈮尼
  • 鈮 - ni (chất niobium)
  • 尼 - nơi kia
Joan 鈮妮
  • 鈮 - ni (chất niobium)
  • 妮 - tăng ni
Phyllis 鈮呢
  • 鈮 - ni (chất niobium)
  • 呢 - ni (sợi bằng lông cừu)
Persephone 鈮怩
  • 鈮 - ni (chất niobium)
  • 怩 - ni (thẹn)
Vayda 𪠝𪠝
  • 𪠝 - bên ni
  • 𪠝 - bên ni
Taelyn 铌铌
  • 铌 - ni (chất niobium)
  • 铌 - ni (chất niobium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ni Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ni Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ni Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ni Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu