Ý nghĩa tên Ni Na
Tên Ni Na có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha và có nghĩa là "người phụ nữ nhỏ bé". Nó cũng có thể được hiểu là "niềm vui của Chúa" hoặc "tình yêu của Chúa". Trong tiếng Việt, tên Ni Na mang ý nghĩa tương tự, là "cô gái nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu". Tên này cũng được cho là mang đến may mắn và hạnh phúc cho người mang nó. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ni tên Na
Tên đệm Ni
Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.
Tên chính Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Các tên liên quan với Ni Na
Tên ghép với đệm Ni
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Ni trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Na
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Na, Diệu Na, Hồng Na, Khánh Na, Kiều Na, An Na, Ly Na, Thị Na, Lê Na,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ni Na
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ni Na Đang tăng dần
Tên Ni Na được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ni Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ni Na phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.02% |
2 | Đắk Lắk | 0.01% |
3 | Gia Lai | 0.01% |
4 | Khánh Hòa | 0.01% |
5 | Phú Yên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ni Na
Giới tính
Tên Ni Na thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ni Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ni kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ni và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ni Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ni Na trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ni Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
i
-
-
N
-
-
a
-
Tên Ni Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ni Na trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ni Na bao gồm:
- Đệm Ni có 8 cách viết.
- Tên Na có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ni Na có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ni Na trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ni là mệnh Mộc và Tên Na là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ni Na cần xác định rõ ràng đệm Ni và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ni Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ni Na trong thần số học
N | I | N | A | |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ni Na
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nancy | 尼梛 |
|
Joan | 妮娜 |
|
Phyllis | 呢梛 |
|
Savannah | 鈮那 |
|
Elsie | 鈮娜 |
|
Remi | 鈮挪 |
|
Persephone | 怩梛 |
|
Vayda | 𪠝那 |
|
Hensley | 鈮哪 |
|
Taelyn | 铌那 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ni Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả