Từ điển tên

Tên Thị NiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Ni

Là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này bắt nguồn từ hai chữ "Thị" và "Ni", trong đó: "Thị" có nghĩa là thịnh vượng, phồn vinh, đủ đầy. "Ni" có nghĩa là dịu dàng, đằm thắm, đoan trang. Kết hợp lại, tên Thị Ni mang hàm ý chỉ một người phụ nữ có cuộc sống hạnh phúc, sung túc, được hưởng nhiều phúc đức. Họ cũng là người có tính cách nhẹ nhàng, nhân hậu, được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Ni

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Ni

Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Ni

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Ngoãn, Thị Hoán, Thị Quyền, Thị Tấm, Thị Là, Thị Phước,

Đệm ghép với tên Ni

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Ni, Hàn Ni, Hoàng Ni, Ngọc Ni, Thục Ni, Hằng Ni,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ni

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ni

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Ni Đang tăng dần

Tên Thị Ni được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Ni phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Ni phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.07%
2 Cà Mau 0.04%
3 Gia Lai 0.02%
4 Quảng Trị 0.02%
5 Sơn La 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Ni theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Ni

Giới tính

Tên Thị Ni thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Ni trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Ni bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Ni có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Ni trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Ni là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Ni cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Ni trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Ni sang thần số học
TH NI
99
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Ni

Tên tiếng Anh cho tên Thị Ni
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nancy 铈尼
  • 铈 - chất cerium
  • 尼 - nơi kia
Joan 铈妮
  • 铈 - chất cerium
  • 妮 - tăng ni
Mia 施妮
  • 施 - phòng the
  • 妮 - tăng ni
Phyllis 铈呢
  • 铈 - chất cerium
  • 呢 - ni (sợi bằng lông cừu)
Kianna 是妮
  • 是 - lời thị phi
  • 妮 - tăng ni
Persephone 铈怩
  • 铈 - chất cerium
  • 怩 - ni (thẹn)
Samya 柹怩
  • 柹 - cây thị
  • 怩 - ni (thẹn)
Vayda 铈𪠝
  • 铈 - chất cerium
  • 𪠝 - bên ni
Makiah 嗜妮
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 妮 - tăng ni
Taelyn 铈铌
  • 铈 - chất cerium
  • 铌 - ni (chất niobium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Ni

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Ni

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Ni / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu